555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [nổ hũ r88]
Blast - Tiếng nổ mạnh và đột ngột Phân biệt: Blast là tiếng nổ lớn và mạnh, thường đi kèm với sóng xung kích, trong khi explosion có thể mô tả bất kỳ vụ nổ nào.
Nổ là một quá trình tăng lên đột ngột của một loại vật chất thành thể tích lớn hơn rất nhiều lần thể tích ban đầu dẫn đến sự vượt áp, đồng thời giải phóng ra năng lượng lớn, kèm với xả ra lượng khí …
Check 'nổ' translations into English. Look through examples of nổ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Căn cứ vào tính chất nổ, chia thành 2 loại nổ chính: nổ lý học và nổ hóa học. Nổ lý học: là nổ do áp xuất trong một thể tích tăng lên quá cao thể tích đó không chịu được áp lực lớn nên bị nổ (như nổ …
1 thg 3, 2019 · Chất nổ hóa học - vật liệu tạo ra một lượng khí và nhiệt giãn nở nhanh chóng - đã được sử dụng từ thế kỷ thứ 9 và nghiên cứu vẫn tiếp tục.
Translation for 'nổ' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
Xảy ra mạnh mẽ: Trận đánh nổ ra vào 5 giờ chiều (VNgGiáp); Nam-kì khởi nghĩa nổ ra ngày 23 tháng 11 năm 1940 (TrVGiàu). Đây là cách dùng nổ Tiếng Việt.
bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn , làm cho nổ hoặc cho phát ra tiếng nổ , phát sinh đột ngột với mức độ mạnh ,
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) nổ verb to explode; to blow up ; to burst
Nổ là gì: Động từ: bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn, làm cho nổ hoặc cho phát ra tiếng nổ, phát sinh đột ngột với mức độ mạnh, pháo nổ đùng...
Nguyên nhân cháy nổ và các biện pháp phòng chống cháy nổ Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào và phải …
Tìm tất cả các bản dịch của nổ trong Anh như burst, explode, pop và nhiều bản dịch khác.
Từ này thường dùng trong các vụ nổ bom, vụ nổ mạnh mẽ hoặc tiếng nổ đột ngột. Ví dụ: The blast shattered windows in nearby buildings.
9 thg 1, 2025 · nổ • (奴, 弩) to explode vụ nổ ― an explosion (of a ball, balloon, or bubble) to pop (of a tyre) to burst (of a firearm or artillary piece) to fire nổ súng ― to fire a gun nổ đại bác ― to fire …
Vụ nổ là một quá trình tăng lên đột ngột của một loại vật chất thành thể tích lớn hơn rất nhiều lần thể tích ban đầu dẫn đến sự vượt áp, đồng thời giải phóng ra năng lượng lớn, kèm với xả ra lượng …
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Anh.
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nổ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
N tạo ra sản phẩm nổ (chủ yếu là vũ khí) bị đốt nóng mạnh với áp suất rất cao khi dãn nở gây tác động (nén, ép, phá huỷ) tới vật thể xung quanh.
Thành ngữ và cụm từ: 'Nổ' còn được dùng trong một số thành ngữ như 'nổ tung,' 'nổ ra,' thể hiện sự bùng phát hoặc tình huống xảy ra đột ngột.
Bài viết được đề xuất: